Mục lục bài viết

    Tải nhập tài sản cố định

    Import fixed assets

    Bài viết dành cho doanh nghiệp nhỏ sử dụng Xero

    Tổng quan

    • Tải nhập cùng lúc nhiều tài sản cố định vào sổ đăng ký tài sản cố định trong Xero
    • Tạo tệp tải nhập bằng cách sử dụng biểu mẫu CSV hoặc tải nhập tệp được kết xuất từ hệ thống Xero

    Điều bạn cần biết

    • Bạn cần tài khoản có vai trò Adviser hoặc Standard để có thể tải nhập các tài sản cố định
    • Tạo loại tài sản trước khi tải nhập tải sản
    • Nếu tổ chức có sử dụng Mã phân tích (Tracking), hãy thiết lập danh mục Mã phân tích khi tải nhập tài sản
    • Tài sản đã tải nhập vào ở dạng nháp, vì vậy bạn cần đăng lý cho chúng trước khi được khấu hao.
    • Tải xuống phiên bản mới nhất của biểu mẫu mỗi khi bạn cần nhập dữ liệu vào Xero. Những bản cũ có thể khác với phiên bản hiện tại mà khiến cho việc tải lên không thành công

    Những quy tắc và yêu cầu

    Quy tắc và yêu cầu khi tải nhập tệp

    • Dòng dầu tiên của tệp tải nhập luôn luôn là dòng tiêu đề
    • Không xóa hoặc thay đổi thứ tự bất kỳ cột nào
    • Chỉnh sửa hoặc xóa tất cả các dữ liệu mẫu trong tệp mẫu
    • Mã tài sản phải là duy nhất
      • Nếu tệp chứa nội dung có cùng nội dung với mã tài sản đang ở dạng nháp, các chi tiết của tài sản nháp đang có sẽ được ghi đè lên bởi dữ liệu tải nhập
      • Nếu tệp chứa tài sản có cùng mã tài sản đã đăng ký hoặc đã thanh lý, tệp tải nhập sẽ không thành công. Thay đổi mã số tài sản hoặc xóa tài sản khỏi tệp tải nhập
    • Chọn một định dạng duy nhất cho toàn bộ ngày trong tệp tải nhập. Chọn dd/mm/yyyy, mm/dd/yyyy hoặc yyy/mm/dd.
    • Chỉ trường tên của tài sản và trường mã là bắt buộc. Để trống các trường khác nếu:
      • Bạn muốn cài đặt mặc định cho loại tài sản được áp dụng
      • Bạn sẽ hoàn thành các trường sau khi tải nhập
      • Trường không áp dụng cho tài sản

    Trường yêu cầu

    Những trường được đánh dấu (*) là bắt buộc

    Column

    Cột

    Header in template

    Tiêu đề trong biểu mẫu

    Asset field in Xero

    Trường tài sản trong Xero

    Description

    Mô tả

    A*AssetName

    Tên của tài sản

    Asset Name

    Tên của tài sản

    Required field, name of asset

    Trường được yêu cầu, tên của tài sản

    B*AssetNumber

    Tên của tài sản

    Asset Number

    Tên của tài sản

    Required field, must be unique, can use any format

    Trường được yêu cầu, phải là duy nhất, có thể dùng bất kỳ định dạng nào

    CPurchaseDate

    Ngày mua

    Purchase Date

    Ngày mua

    Date format

    Định dạng của ngày

    DPurchasePrice

    Giá mua

    Purchase Price

    Giá mua

    Number (no currency symbol or commas). For example, 1250.75

    Số (không có biểu tượng hoặc dấu phẩy). Ví dụ, 1250.75

    EAssetType

    Loại tài sản

    Asset Type

    Loại tài sản

    The exact name of the relevant asset type in your fixed assets settings.

    Tên chính xác của loại tài sản liên quan trong cài đặt tài sản cố định

    The asset type’s default depreciation details are applied to the asset if you leave those fields blank in the template.

    Chi tiết khấu hao của loại tài sản mặc định đã được áp dụng cho tài sản nếu để trống các trường đó trong mẫu

    FDescription

    Mô tả

    Description

    Mô tả

    Free text

    Văn bản tự do

    G & HTrackingCategory1 & TrackingOption1

    Danh mục theo dõi 1 & Tùy chọn theo dõi 1

    The exact names of existing tracking category 1 and tracking option 1 in your settings

    Tên chính xác của một danh mục theo dõi 1 và lựa chọn theo dõi 1 trong cài đặt

    I & JTrackingCategory2 & TrackingOption2

    Danh mục theo dõi 2 & Tùy chọn theo dõi 2

    The exact names of existing tracking category 2 and tracking option 2 in your setting

    Tên chính xác của một danh mục theo dõi 2 và lựa chọn theo dõi 2 trong cài đặt

    KSerialNumber

    Số Se-ri

    Serial Number

    Số Se-ri

    Free text

    Văn bản tự do

    LWarrantyExpiry

    Thời hạn bảo hành

    Warranty Expiry

    Thời hạn bảo hành

    Date format

    Định dạng ngày

    Giá trị ghi sổ

    Để trống các trường này nếu bạn muốn tài sản sử dụng giá trị mặc định của nó

    Nếu bạn muốn tài sản có giá trị khác với giá trị mặc định, hãy nhập thông tin vào các trường này.

    MBook_Depreciation StartDate

    Ngày bắt đầu Khấu hao

    Depreciation Start Date

    Khấu hao

    Ngày bắt đầu

    Date format

    Định dạng ngày

    NBook_CostLimit

    Giới hạn chi phí

    Cost Limit

    Giới hạn chi phí

    Number (no currency symbol or commas). For example, 1250.75

    Can’t be greater than PurchasePrice

    Can’t be negative

    Số (Không có biểu tượng đơn vị tiền tệ hoặc dấu phẩy). Ví dụ, 1250.75

    Không được lớn hơn giá mua

    Không có số âm

    OBook_ResidualValue

    Giá trị còn lại

    Residual value

    Giá trị còn lại

    Number (no currency symbol or commas). For example, 1250.75

    Can’t be greater than Book_CostLimit

    Can’t be negative

    Leave the cell blank if you want the asset to depreciate over time to 0. Xero stops depreciating the asset when it reaches this book value.

    Số (không có biểu tượng đơn vị tiền tệ hoặc dấu phẩy). Ví dụ, 1250.75

    Không được lớn hơn Book_CostLimit

    Không được là số âm

    Để trống nếu bạn muốn khấu hao tài sản về 0 theo thời gian

    PBook_Depreciation
    MethodPhương pháp khấu hao
    Depreciation Method

    Phương pháp khấu hao

    Exact text of the depreciation method:

    Nội dung chính xác của phương pháp khấu hao:

    • No Depreciation. Không khấu hao
    • Straight Line. Khấu hao theo đường thẳng
    • Declining Balance. Khấu hao giảm dần
    • Declining Balance (150%). Khấu hao giảm dần (150%)
    • Declining Balance (200%). Khấu hao giảm dần (200%)
    • Full Depreciation at Purchase. Khấu hao toàn bộ ngay lúc mua
    QBook_AveragingMethod

    Phương pháp khấu hao

    Averaging Method

    Phương pháp khấu hao

    Exact text of averaging method:

    Nội dung chính xác cảu phương pháp khấu hao

    • Actual Days. Theo ngày thực tế
    • Full Month. Tròn tháng
    RBook_Rate

    Tỉ lệ

    Depreciation Rate

    Tỉ lệ khấu hao

    If the Depreciation Method in column P is No Depreciation or Full Depreciation at Purchase, leave both columns R and S blank.

    If the Depreciation Method is Declining Balance (150%) or Declining Balance (200%), leave column R blank and enter an effective life in column S.

    Otherwise enter either:

    • a rate in column R, for example 15.25
    • an effective life in column S, for example 5

    Don’t enter values in both columns.

    Nếu phương pháp khấu hao trong cột P là No Depreciation hoặc Full Depreciation at Purchase, hãy để trống cột R và S

    Nếu phương pháp khấu hao là Declining Balance (150%) hoặc Declining Balance (200%), để trống cột R và nhập thời gian sử dụng hữu ích vào cột S.

    Nếu không, hãy nhập:

    Tỉ lệ vào cột R, ví dụ là 15.25

    Thời gian sử dụng hữu ích vào cột S, ví dụ 5

    Không nhập giá trị vào cả hai cột

    SBook_EffectiveLife

    Thời gian sử dụng hữu ích

    Effective Life (Yrs)

    Thời gian sử dụng hữu ích

    TBook_OpeningBook
    AccumulatedDepreciation

    Số dư đầu kỳKhấu hao lũy kế

    Accumulated Depreciation

    Khấu hao lũy kế

    Number (no currency symbol or commas). For example, 1250.75

    Enter the amount of depreciation the asset had accumulated up to the Fixed Asset Start Date.

    Only applies to assets with a Depreciation Start Date earlier than your Fixed Asset Start Date.

    Số (không có biểu tượng đơn vị tiền tệ hoặc dấu phẩy). Ví dụ, 1250.75

    Nhập số tiền của khấu hao tài sản

    Tải xuống và chuẩn bị tệp mẫu

    Để tải xuống biểu mẫu CSV:

    1. Trong menu Accounting, chọn Advanced, sau đó chọn Fixed assets
    2. Nhấp Import, sau đó nhấp Download template
    3. Lưu biểu mẫu về máy tính, rồi mở nó lên
    4. Hoàn thành các trường trong biểu mẫu
    5. Lưu tệp ở dạng CSV hoặc TXT

    Để tải nhập tài sản từ tổ chức Xero khác:

    1. Kết xuất sổ đăng ký tài sản cố định từ tổ chức gốc
    2. Thực hiện những thay đổi được yêu cầu
    3. Lưu tệp ở dạng CSV hoặc TXT

    Tải nhập tệp tài sản cố định

    1. Trong danh mục Acconting, chọn Advanced, sau đó chọn Fix assets
    2. Nhấp Import
    3. Kiểm tra Asset Type list để chắc chắn tất cả loại tài sản trong tệp tải nhập đều được thiết lập trong tổ chức
    4. Chọn định dạng của ngày được sử dụng trong tệp mẫu
    5. Nhấp Browse, tìm tệp sau đó nhấp Open
    6. Nhấp Continue
    7. Xem lại Import Summary. Nếu có lỗi, hãy khắc phục chúng trong tệp mẫu, rồi tiến hành tải nhập lại, sau đó nhấn Continue
    8. Nhấp Import. 
    in Thiết lập tài sản cố định
    Bài viết này có hữu ích không ?